1. Mọi [G] người cố gắng lắng [D] nghe
Không nên tiếp [G] xúc hãy tránh xa coro-[D]na
Hãy tránh [C] xa coro-[D]na
Bạn [G] này tên là [Em] Covid
Bạn [G] này thân hình bé [Em] xíu
Phát tán [D] bệnh… bệnh… bệnh dịch [G] lây lan ra khắp nơi
Xin hãy coi [D] chừng
Dịch này [G] sốt có dấu [D] hiệu bị ho [G] khan
Dịch này có chứng khó [D] thở ở trong [G] tim
Không [C] nên tới nơi đông [D] người
Mang khẩu trang che kín đôi [G] môi
Đi đâu cũng nhớ rửa [Em] sạch tay với xà [G] phòng
Không [Bm] chạm tay vào mắt mũi [G] miệng
Không [Bm] chạm tay vào mắt mũi [G] miệng
2. Be [G] careful what you [D] do
Stay far [G] away from corona [D] virus
From [C] corona [D] virus
It’s [G] names Covid [Em] 19
It’s [G] tiny and [Em] unseen
You can [D] catch it get sick get sick and be [G] contagious without knowing it
Please be [D] cautious
It [G] starts with [D] dry cough and a [G] fever
And progresses to [D] difficulty [G] breathing
[C] Avoid places with [D] crowds
Wear a mask cover your [G] face
Be sure to wash your [Em] hands use soap and [G] rinse
Don’t [Bm] touch your face your nose your [G] mouth
Don’t [Bm] touch your face your nose your [G] mouth
3. Mọi [G] người nếu có cách [D] ly
Không nên trốn [G] tránh tiếp xúc thêm người xung [D] quanh
Hãy tránh [C] xa [D] corona
Phòng [G] ngừa theo ngành y [Em] tế
Mọi [G] người trên toàn thế [Em] giới
Chớ có [D] sợ… sợ… sợ [G] lây lan ra khắp nơi
Khai báo kịp [D] thời.
We [G] stayed at [D] work for [G] you
You stay at [D] home for [G] us
Đồng [C] lòng vững tâm xóa [D] dịch
Bao trái tim kết nối yêu [G] thương
Chung tay chung sức chung [Em] lòng quyết thắng đại [G] dịch
[Bm] Corona không còn nữa [G] đâu
Trái [Bm] đất này sẽ thật tươi [G] đẹp
[Bm] Corona không còn nữa [G] đâu
Trái [Bm] đất này sẽ thật tươi [G] đẹp