Phiên bản: Thiên địa chi đạo
Lời Việt: Hy Di
Trình bày: Anh Duy
Intro: [F][G]-[Em][Am]
[F] Ba hồi chuông khẽ [G] ngân
Nén [Em] hương tàn trong thoáng [Am] chốc
Ống tay [F] hoạ lên tâm thức [G] tựa con thuyền [Em] trôi [Am]
Đời hư [F] ảo tìm đâu bến [G] neo
Chấp [Em] đua hoạ phúc khó [Am] lường
Thân cuồng [F] loạn, tâm đắm [G] mê
Sao độ [Em] kiếp qua luân [Am] hồi thoát [C] giấc mơ [Am] dài
ĐK: [F] Cơ Trời đã [G] phân, địa Thiên [Em] Thái định nên chữ [Am] nhân
Giữ ân [F] này luyện thân vấn [G] tâm, nhìn sinh [Am] khắc luận theo nhất nguyên
Cố tâm [F] nghịch Thiên hoá [G] ma, hoạ theo [Em] đó, thành duyên phá [Am] mê
Tự chuốc [F] lấy ô nhơ, thế [G] gian khinh [Am] nhờn
[F] Thiên đạo bất [G] dung, diệt tâm [Em] ác tàng trong thế [Am] gian
Dẫu bao [F] điều còn chưa thể [G] suy, thiện căn [Am] sẽ trẩy nơi tối tăm
Bước chân [F] nhẹ trên đất [G] thiêng, người nương [Em] pháp tựa như đảo [Am] điên
Đoạn sinh [F] kiếp xa nơi thế [G] nhân ưu [Am] phiền
[F][Gm]-[Em][Am]-[Dm][G]-[C][Am]-[F][G]-[Em][Am]
Thân cuồng [F] loạn, tâm đắm [G] mê
Sao độ [Em] kiếp qua luân [Am] hồi thoát giấc mơ dài
ĐK: [F] Cơ Trời đã [G] phân, địa Thiên [Em] Thái định nên chữ [Am] nhân
Giữ ân [F] này luyện thân vấn [G] tâm, nhìn sinh [Am] khắc luận theo nhất nguyên
Cố tâm [F] nghịch Thiên hoá [G] ma, hoạ theo [Em] đó, thành duyên phá [Am] mê
Tự chuốc [F] lấy ô nhơ, thế [G] gian khinh [Am] nhờn
[F] Thiên đạo bất [G] dung, diệt tâm [Em] ác tàng trong thế [Am] gian
Dẫu bao [F] điều còn chưa thể [G] suy, thiện căn [Am] sẽ trẩy nơi tối tăm
Bước chân [F] nhẹ trên đất [G] thiêng, người nương [Em] pháp tựa như đảo [Am] điên
Đoạn sinh [F] kiếp xa nơi thế [G] nhân ưu [Am] phiền
——————
Phiên bản tiếng Quan Thoại
Từ Cửu Môn hồi ức – Cí jiǔ mén huí yì – 辞九门回忆
Trình bày: Đặng Vũ Quân (等什么君)
Intro: [F][Em]-[F][G][C]-[F][G]-[Em][Am]-[F][G][Am]
一曲定重楼
[F] yī qū dìng zhòng [G] lóu
一眼半生筹
[Em] yī yǎn bàn shēng [Am] chóu
看的全都是那诡谲云涌
kàn de [F] quán dū shì nà guǐ [G] jué yún [Em] yǒng [Am]
入得此门不回首
rù dé [F] cǐ mén bù huí [G] shǒu
无需宣之于口
wú [Em] xū xuān zhī yú [Am] kǒu
我对案再拜那
wǒ duì [F] àn zài bài [G] nà
风雨瓢泼的残陋 再聚首
fēng yǔ [Em] piáo pō de [Am] cán lòu [C] zài jù [Am] shǒu
戏子多秋 可怜一处情深旧
[F] xì zǐ duō [G] qiū kě lián [Em] yī chǔ qíng shēn [Am] jiù
满座衣冠皆老朽 黄泉故事无止休
mǎn zuò [F] yī guān jiē lǎo [G] xiǔ huáng quán [Am] gù shì wú zhǐ xiū
戏无骨难左右 换过一折又重头
xì wú [F] gǔ nán zuǒ [G] yòu huàn guò [Em] yī zhē yòu zhòng [Am] tóu
只道最是人间不能留
zhī dào [F] zuì shì rén jiān [G] bù néng [Am] liú
误闯天家 劝余放下手中砂
[F] wù chuǎng tiān [G] jiā quàn yú [Em] fàng xià shǒu zhōng [Am] shā
张口欲唱声却哑 粉面披衣叫个假
zhāng kǒu [F] yù chàng shēng què [G] yǎ fěn miàn [Am] pī yī jiào gè jiǎ
怜余来安座下 不敢沾染佛前茶
lián yú [F] lái ān zuò [G] xià bù gǎn [Em] zhān rǎn fó qián [Am] chá
只作凡人赴雪月风花
zhī zuò [F] fán rén fù xuě [G] yuè fēng [Am] huā
[F][G]-[Em][Am]-[F][G]-[Em][Am]-[F][G]-[Em][Am]-[F][G][Am]
绕过胭脂楼 打散结发扣
[F] rào guò yān zhī [G] lóu dǎ [Em] sàn jié fā [Am] kòu
唱的全都是那情深不寿
chàng de [F] quán dū shì nà [G] qíng shēn bù [Em] shòu [Am]
入得此门不回首 无需宣之于口
rù dé [F] cǐ mén bù huí [G] shǒu wú [Em] xū xuān zhī yú [Am] kǒu
我对镜遮掩那风雨瓢泼的残陋 碑已旧
wǒ duì [F] jìng zhē yǎn [G] nà fēng yǔ [Em] piáo pō de [Am] cán lòu bēi yǐ jiù
戏子多秋 可怜一处情深旧
[F] xì zǐ duō [G] qiū kě lián [Em] yī chǔ qíng shēn [Am] jiù
满座衣冠皆老朽 黄泉故事无止休
mǎn zuò [F] yī guān jiē lǎo [G] xiǔ huáng quán [Am] gù shì wú zhǐ xiū
戏无骨难左右 换过一折又重头
xì wú [F] gǔ nán zuǒ [G] yòu huàn guò [Em] yī zhē yòu zhòng [Am] tóu
只道最是人间不能留
zhī dào [F] zuì shì rén jiān [G] bù néng [Am] liú
误闯天家 劝余放下手中砂
[F] wù chuǎng tiān [G] jiā quàn yú [Em] fàng xià shǒu zhōng [Am] shā
送那人御街打马 才子佳人断佳话
sòng nà [F] rén yù jiē dǎ [G] mǎ cái zǐ [Am] jiā rén duàn jiā huà
怜余来苦咽下 求不得佛前茶
lián yú [F] lái kǔ yān [G] xià qiú bù [Em] dé fó qián [Am] chá
只留三寸土种二月花
zhī liú [F] sān cùn tǔ zhǒng [G] èr yuè [Am] huā