Hoàng Hôn (Huáng Hūn – 黄昏)

Thể loại: Nhạc Ngoại Lời Việt • Nhịp điệu: Chưa Chọn • Sáng tác: Lee Phú Quý, Nhạc Hoa
Ca sĩ: Châu Truyền Hùng, Vân Du

Giảm (b) [Em] Tăng (#)

Intro: [Em][D][C][G][Am][B7]

1. Hạ vàng trôi qua một [G] thoáng
[D] Suy tư chẳng dứt bi [Em] thương còn đầy
[Bm] Một mình trên con đường [C] thênh thang ta đi đêm hôm [D] ấy
Năm tháng nhanh quá em [Em] không còn đây

2. Trằn trọc đêm thâu còn [G] mãi
[D] Cô đơn cứ hát không [Em] thôi một bài
[Bm] Cảm tình ai không khỏi [C] đau thương nên quên đi phương [D] hướng
Bóng tối mau đến yêu [Em] đương còn vương

ĐK: Bầu trời không trăng [G] sao khi em buông câu chia tay thiêu [D] đốt con tim này
Để lại anh [Em] nỗi trống vắng tiếc nhớ tương tư còn [Bm] đây
Ngó sang nơi áng mây [C] trời từ biệt nhau đôi vài [D] lời
Hai ta mỗi người một [Em] nơi

Giọt lệ không thôi [G] tuôn rơi trên môi anh do ai giây [D] phút em dông dài
Nhìn hoàng hôn [Em] nắng tắt có giống chúng ta đang tàn [Bm] phai
Ánh tà dương cuối chân [C] trời gạt bỏ yêu thương một [D] đời
Ôm bao khổ đau [Em] chẳng vơi

———————–

1. 过 完 整 个 夏 天
Guò wán zhěng gè xià [G] tiān [D]
忧 伤 并 没 有 好 一 些
Yōu shāng bìng méi yǒu hǎo [Em] yī xiē [Bm]
开 车 行 驶 在 公 路 无 际 无 边
Kāi chē xíng shǐ zài [C] gōng lù wú jì wú [D] biān
有 离 开 自 己 的 感 觉
Yǒu lí kāi zì jǐ [Em] de gǎn jué

2. 唱 不 完 一 首 歌
Chàng bù wán yī shǒu [G] gē [D]
疲 倦 还 剩 下 黑 眼 圈
Pí juàn hái shèng xià [Em] hēi yǎn quān [Bm]
感 情 的 世 界 伤 害 在 所 难 免
Gǎn qíng de shì jiè [C] shāng hài zài suǒ nán [D] miǎn
黄 昏 再 美 终 要 黑 夜
Huáng hūn zài měi zhōng [Em] yào hēi yè

Chorus:
依 然 记 得 从 你 口 中 说 出 再见坚决如铁
Yī rán jì de [G] cóng nǐ kǒu zhōng shuō chū zài jiàn [D] jiān jué rú tiě
昏 暗 中 有 种 烈 日 灼 身 的 错觉
Hūn àn zhōng [Em] yǒu zhòng liè rì zhuó shēn de cuò [Bm] jué
黄 昏 的 地 平 线, 划 出 一 句 离 别
Huáng hūn de dì píng [C] xiàn huá chū yī jù lí [D] bié
爱 情 进 入 永 夜
Ai qíng jìn rù yǒng [Em] yè

依 然 记 得 从 你 眼 中 滑 落 的 泪伤 心 欲 绝
Yī rán jì de [G] cóng nǐ yǎn zhōng huá luò de lèi [D] shāng xīn yù jué
混 乱 中 有 种 热 泪 烧 伤 的 错觉
Hùn luàn zhōng [Em] yǒu zhòng rè lèi shāo shāng de cuò [Bm] jué
黄 昏 的 地 平 线 割 断 幸 福 喜 悦
Huáng hūn de dì píng [C] xiàn, gē duàn xìng fú xǐ [D] yuè
相 爱 已 经 幻 灭
Xiāng ài yǐ jīng huàn [Em] miè

Hợp âm guitar sử dụng