1. Ngoài [Em] kia bao nhiêu câu ca tình nhân thở than
Khắp thế [G] gian nghe như con sông trôi nghẹn ngào
Và [Em] anh buông rơi bao nhiêu lệ trên bước chân
Để biết [G] em ra đi không khi nào trở lại
Nói đi [Am] em bao sương gió trong đời [Bm] oan trái
Mà [Em] sao em mang thân đi suốt canh [Bm] dài
Nói đi [Am] em bao nhiêu ân tình [Bm] chúng ta
Đã mãi mãi từ [Em] nay theo em đi về nơi xứ xa
2. Tình [Em] ca năm xưa ta như đùa vui thế thôi
Có biết [G] đâu hôm nay tôi nghe trong nghẹn ngào
Tình [Em] yêu hôm nao như đang cày thân xác tôi
Bởi những nhớ [G] nhung không khi nào mang em về lại
Nói đi [Am] em bao sương gió trong đời [Bm] oan trái
Mà [Em] sao em mang thân đi suốt canh [Bm] dài
Nói đi [Am] em bao nhiêu ân tình [Bm] chúng ta
Đã mãi mãi từ [Em] nay theo em đi về nơi xứ xa
ĐK: [Fm] Dáng em hôm nào đứng giữa linh [Ab] hồn khi tôi chợt mơ thấy
[Fm] Dáng em trong vòng tay cùng tôi [Ab] mãi luyến lưu đời sống [C] này
[Fm] Dáng em mơ hồ thức giấc tôi [Ab] tìm trong muôn trùng tiếc nuối
[Fm] Dẫu nhân gian [Ab] cuồng quay còn tôi đứng mãi nơi này ngóng [C] chờ
——————–
1. 我听到传来的谁的声音
Wǒ [Em] tīng dào chuán lái de shuí de shēng yīn
象那梦里呜咽中的小河
Xiàng nà [G] mèng lǐ wū yè zhōng dì xiǎo hé
我看到远去的谁的步伐
Wǒ [Em] kàn dào yuǎn qù de shuí de bù fá
遮住告别时哀伤的眼神
zhē zhù [G] gào bié shí āi shāng de yǎn shén
不明白的是为何你情愿
Bù míng [Am] bai de shì wèi hé nǐ [Bm] qíng yuàn
让风尘刻画你的样子
Ràng [Em] fēng chén kè huà nǐ de yàng [Bm] zi
就向早已忘情的世界
Jiù xiàng [Am] záo yǐ wàng qíng de [Bm] shì jiè
曾经拥有你的名字我的声音
Céng jīng yōng yǒu [Em] nǐ de míng zi wǒ de shēng yīn
2. 那悲歌总会在梦中惊醒
Nà [Em] bēi gē zǒng huì zài mèng zhōng jīng xǐng
诉说一定哀伤过的往事
Sù shuō [G] yī dìng āi shāng guò de wǎng shì
那看似满不在乎转过身的
Nà [Em] kàn sì mǎn bú zài hu zhuǎn guò shēn de
是风干泪眼后萧瑟的影子
Shì fēng gān [G] lèi yǎn hòu xiāo sè de yǐng zi
不明白的是为何人世间
Bù míng [Am] bai de shì wèi hé rén [Bm] shì jiān
总不能溶解你的样子
Zǒng [Em] bù néng róng jiě nǐ de yàng [Bm] zi
是否来迟了命运的预言
Shì fǒu [Am] lái chí le mìng yùn de [Bm] yù yán
早已写了你的笑容我的心情
Záo yǐ xiě le [Em] nǐ de xiào róng wǒ de xīn qíng
Chorus: 不变的你伫立在茫茫的尘世中
[Fm] Bú biàn de nǐ zhù lì zài [Ab] máng máng de chén shì zhōng
聪明的孩子提着易碎的灯笼
[Fm] Cōng míng de hái zi tí zhe [Ab] yì suì de dēng [C] long
潇洒的你将心事化进尘缘中
[Fm] Xiāo sǎ de nǐ jiāng xīn shì [Ab] huà jìn chén yuán zhōng
孤独的孩子你是造物的恩宠
[Fm] Gū dú de [Ab] hái zi nǐ shì zào wù de ēn [C] chǒng