Chúng Ta Đã Hứa (我们说好的)

Thể loại: Nhạc Ngoại Lời Việt • Nhịp điệu: Chưa Chọn • Sáng tác: Mai Fin, Nhạc Hoa
Ca sĩ: Nam Em, Thắng Dữ (Tiếng Hoa)

Giảm (b) [Em] Tăng (#)

Mình đã [Em] hứa cùng nhau già đi mãi mãi bạc [Am] đầu có nhau
Giấc [D] mơ ngày xưa giờ đây đã quá [G] phai màu
Có [F#7] lẽ cho đến tận kiếp [B7] sau mình [Em] cũng không thể cho [Am] nhau
Một tình [F#7] yêu đậm sâu chẳng ai phải khổ [B7] đau.

Chào [Em] anh đã lâu chẳng [A] biết anh có khỏe không
Người [C] đã [D] bước tiếp bên [G] ai hay còn trông [B7] ngóng
Và [Em] em vẫn nơi đây thầm [A] đợi tin tức về anh
Hằng [C] mong [B7] chúng ta rồi [Em] sẽ làm lành.

ĐK:
Mình đã [Em] hứa cùng nhau già đi mãi mãi bạc [Am] đầu có nhau
Giấc [D] mơ ngày xưa giờ đây đã quá [G] phai màu
Có [F#7] lẽ cho đến tận kiếp [B7] sau mình [Em] cũng không thể cho [A] nhau
Một tình [Am] yêu đậm sâu chẳng [F#7] ai phải khổ [B7] đau.

Mình đã [Em] hứa dù mai này xa vẫn sẽ trò [Am] chuyện với nhau
Giờ sống [D] chung cùng một thành phố mà chẳng chạm [G] mặt mấy đâu
Sống [F#7] với cô đơn này quá [B7] lâu ngồi [Em] khóc giữa những đêm [A] thâu
Nếu [F#7] biết đau thương sẽ [B7] chẳng bắt [Em] đầu.

* Nếu [F#7] biết đau thương sẽ [B7] chẳng đợi [Em] mong.

————

wǒmen [Em] shuō hǎo yīqǐ lǎo qù kàn [Am] xìshuǐ cháng liú
què [D] jiāng huì chéngwéi biérén de mǒu [G] mǒu
yòu [F#7] dào fēn chà de [B7] lùkǒu nǐ [Em] xiàng zuǒ wǒ xiàng [Am] yòu
wǒmen [F#7] dōu qiáng rěnzhe bùcéng [B7] huítóu.

hǎo [Em] ma yījù huà [A] jiù gěng zhùle hóu
chéng-[C]shì [D] dāng bèijǐng [G] dì hǎishìshèn-[B7]lóu
[Em] wǒmen xiàng fēngézhe yī [A] zhěnggè yǔzhòu
zài-[C]jiàn [B7] dōu huà zuò [Em] wūyǒu.

ĐK:
wǒmen [Em] shuō hǎo jué bù fàng kāi xiānghù [Am] qiān de shǒu
kě [D] xiànshí shuōguò yǒu ài hái [G] bùgòu
zǒu [F#7] dào fēn chà de [B7] lùkǒu nǐ [Em] xiàng zuǒ wǒ xiàng [A] yòu
wǒmen [Am] dōu juéjiàng dì [F#7] bùcéng [B7] huítóu.

wǒmen [Em] shuō hǎo jiùsuàn fēnkāi yīyàng [Am] zuò péngyǒu
shíjiān [D] shuō wǒmen cóngcǐ bù kěnéng [G] zài wènhòu
rén-[F#7]qún zhōng zàicì [B7] xièhòu
nǐ [Em] biàn dé nàme [A] shòu
wǒ [Am] háishì lún xiàn [B7] zài nǐ de yǎn [Em] móu.

hǎo [Em] ma yījù huà [A] jiù gěng zhùle hóu
chéng-[C]shì [D] dāng bèijǐng [G] dì hǎishìshèn-[B7]lóu
[Em] wǒmen xiàng fēngézhe yī [A] zhěnggè yǔzhòu
zài-[C]jiàn [B7] dōu huà zuò [Em] wūyǒu. [B7]

ĐK:
wǒmen [Em] shuō hǎo jué bù fàng kāi xiānghù [Am] qiān de shǒu
kě [D] xiànshí shuōguò yǒu ài hái [G] bùgòu
zǒu [F#7] dào fēn chà de [B7] lùkǒu nǐ [Em] xiàng zuǒ wǒ xiàng [A] yòu
wǒmen [Am] dōu juéjiàng dì [F#7] bùcéng [B7] huítóu.

wǒmen [Em] shuō hǎo jiùsuàn fēnkāi yīyàng [Am] zuò péngyǒu
shíjiān [D] shuō wǒmen cóngcǐ bù kěnéng [G] zài wènhòu
rén-[F#7]qún zhōng zàicì [B7] xièhòu
nǐ [Em] biàn dé nàme [A] shòu
wǒ [Am] háishì lún xiàn [B7] zài nǐ de yǎn [Em] móu.

wǒmen [Em] shuō hǎo yīqǐ lǎo qù kàn [Am] xìshuǐ cháng liú
què [D] jiāng huì chéngwéi biérén de mǒu [G] mǒu
yòu [F#7] dào fēn chà de [B7] lùkǒu nǐ [Em] xiàng zuǒ wǒ xiàng [A] yòu
wǒmen [Am] dōu qiáng rěnzhe [F#7] bùcéng [B7] huítóu.

wǒmen [Em] shuō hǎo xià gè yǒnghéng lǐmiàn [Am] zài pèngtóu
àiqíng [D] huì huó zài dāngshí guāng jié jié [G] bàituì hòu
xià [F#7] yīcì rúguǒ [B7] xièhòu nǐ [Em] bié zài nàme [A] shòu
wǒ xiǎng [Am] yīzhí lúnxiàn [B7] zài nǐ de yǎn [Em] móu
zhè shì [AM] wú kě jiù yào [B7] àiqíng de [Em] huāngmiù.

Hợp âm guitar sử dụng